
niềng răng invisalign là gì ?
Niềng răng invisalign là gì ?
Niềng răng invisalign là kỹ thuật niềng răng dùng các khí cụ niềng răng được làm bằng nhựa trong suốt. Với kỹ thuật này việc niềng răng sẽ chính xác hơn, đem lại kết quả tốt hơn cho bạn vì trước khi tiến hành niềng răng các bác sĩ nha khoa sẽ đánh dấu hàm, chụp hình, lấy các chỉ số răng miệng của bạn sau đó gửi đến trung tâm invisalign của hãng Align Technology ở Mỹ. Tại đây các kỹ thuật viên invisalign sẽ tiến hành phân tích thiết kế mẫu hàm 3D của bạn trên máy tính, dựa vào những kết quả có được các kỹ thuật viên invisalign sẽ kết hợp với các bác sĩ nha khoa có nhiều năm kinh nghiệm ở Việt Nam để tiến hành tạo khay niềng răng invisalign và đưa ra giải pháp niềng răng tốt nhất cho bạn.

niềng răng invisalign là gì ?
Ưu điểm của phương pháp niềng răng Invisalign
- Có tính thẩm mỹ cao vì khi bạn đeo khay niềng răng sẽ khó mà nhận ra vì khí cụ này vì nó được làm từ nhựa trong suốt.
- Vì khay niềng răng được tính toán chính xác nên khi bạn đeo nó vào sẽ làm cho bạn cảm thấy thoải mái dễ chịu.
- Có tính linh hoạt cao vì nó dễ dàng tháo lắp, giúp bạn ăn uống dễ dàng hơn cũng như trong sinh hoạt hàng ngày.
- Đem lại kết quả cao vì khay niềng răng đã được tính toán chính xác trong quá trình niềng răng.

Niềng răng hiệu quả bằng khay niềng*
Chi phí niềng răng invisalign
Giá niềng răng invisalign tương đối khá cao vì đây là kỹ thuật niềng răng khó đòi hỏi bác sĩ nha khoa phải có tay nghề chuyên môn cao, và một quy trình tạo khay niềng răng chuyên nghiệp mới mang lại cho bạn kết quả tốt nhất. Ngoài ra giá niềng răng invisalign cũng phụ thuộc vào tình trạng răng miệng của bạn cũng như cơ sở nha khoa mà bạn chọn để niềng răng. Sau đây là bảng chi phí niềng răng cho các bạn tham khảo thêm.
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |